TỔNG HỢP THUẬT NGỮ TRONG KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG ANH – VIỆT

Tổng hợp thuật ngữ trong kỹ thuật chiếu sáng Anh – Việt

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tác giả: Khiem La at Mestar

Quang thông – Luminous flux: thông lượng bức xạ hữu ích trong hệ ánh sáng.

  • Đơn vị: lumen (lm) hay cd⋅sr.
  • Xem bài viết chi tiết về quang thông tại đây.

Cường độ ánh sáng – Luminous intensity: năng lượng phát ra từ một nguồn sáng theo một hướng nhất định.

  • Đơn vị: candela (cd)
  • Xem bài viết chi tiết về cường độ ánh sáng tại đây.

Độ rọi – Illuminance: độ sáng trên bề mặt chiếu sáng.

  • Đơn vị: lux (lx).
  • Xem bài viết chi tiết về độ rọi tại đây.

Độ chói Luminance: cường độ sáng trên một đơn vị diện tích theo một hướng cụ thể.

  • Đơn vị: cd/m2.
  • Xem bài viết chi tiết về độ chói tại đây.

Quang hiệu – Luminous efficacy: hiệu suất phát sáng của 1 nguồn sáng.

  • Đơn vị: lm/W.

Độ đồng đều – Uniform lighting: tỉ lệ đồng đều của ánh sáng trên bề mặt chiếu sáng.

  • Xem bài viết chi tiết về độ đồng đều tại đây.

Hệ số chói lóa – Unified glare rating (UGR)Giới hạn hệ số chói lóa – Limiting unified glare rating (UGR˪): chỉ tiêu đánh giá chói lóa mất tiện nghi do CIE quy định.

  • Xem bài viết chi tiết về hệ số chói lóa tại đây.

Nhiệt độ màu ánh sáng – Correlated color temperature (CCT): cho biết ánh sáng phát ra có màu gì.

  • Đơn vị: Kelvin (K)
  • Xem bài viết chi tiết về nhiệt độ màu ánh sáng tại đây.

Chỉ số hoàn màu Ra – Color rendering index (CRI): phản ánh độ trung thực màu sắc của vật.

  • Xem bài viết chi tiết về nhiệt độ màu ánh sáng tại đây.

Để đọc thêm thông tin của Mestar. Bạn có thể theo dõi thêm tại:

Facebook: Mestar lighting (https://www.facebook.com/mestar.vn)

Instagram: Mestar lighting (https://www.instagram.com/mestar.vn)

“LIGHT OUR FUTURE LIFE TOGETHER”